Mã bưu chính Bến Tre 2024 - Bảng Zip code theo từng Huyện

Thứ năm - 21/03/2024 03:45
Mã bưu chính Bến Tre là một phần không thể thiếu trong hệ thống giao thông bưu chính của tỉnh. Mã zip code Bến Tre mới nhất là một chuỗi ký tự số có vai trò quan trọng trong việc xác định vị trí cụ thể của địa điểm, từ các đơn vị hành chính đến các cửa hàng và gia đình. Với mã bưu chính Bến Tre, việc gửi và nhận thư tín, hàng hóa trở nên thuận lợi và nhanh chóng hơn bao giờ hết.
Mã bưu chính Bến Tre 2024 - Bảng Zip code theo từng Huyện

Mã bưu chính Bến Tre là gì?

Mã bưu chính Bến Tre, còn được biết đến là mã Zip, là một hệ thống số được Liên minh bưu chính quốc tế quy định để xác định các bưu cục và vị trí của hàng hóa trong quá trình vận chuyển tại tỉnh Bến Tre, Việt Nam. Mã này có vai trò quan trọng trong việc xác định địa điểm gửi/nhận thư tín và định vị vị trí của hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

Mã bưu chính Bến Tre là gì?

Bến Tre, một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có hình dạng như một chiếc lá quạt, nằm ở phía đầu của dòng sông, với một mạng lưới kênh rạch phong phú. Tỉnh này bao gồm 1 thành phố và 8 huyện, với tổng cộng 157 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 8 phường, 9 thị trấn và 142 xã.

Cấu trúc mã bưu chính Bến Tre

Mã bưu chính Bến Tre tuân theo cấu trúc chung như các địa phương khác trên cả nước. Ban đầu, mã bưu chính bao gồm 6 chữ số, nhưng do sự điều chỉnh từ Bộ Thông tin và Truyền thông, hiện chỉ còn 5 chữ số.

Cấu trúc mã bưu chính Bến Tre

Hai chữ số đầu tiên, từ trái sang phải, xác định mã tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Còn 3 chữ số còn lại dùng để xác định mã bưu chính cho các đơn vị hành chính cấp huyện/quận, xã/phường hoặc cấp tỉnh dưới. Do đó, tỉnh Bến Tre sẽ được Chính phủ gán mã bưu chính là 86000. Tất cả các bưu cục, bưu điện thuộc tỉnh đều sử dụng mã Zip code Bến Tre mới nhất bắt đầu bằng 86.

 

Danh sách mã bưu chính Bến Tre - Zip code Bến Tre

Tổng Hợp các mã bưu chính Bến Tre mới nhất cho tất cả huyện và thành phố trong năm:

Vị Trí Mã Zip code
Huyện Châu Thành 86200
Thành phố Bến Tre 86100
Huyện Mỏ Cày Nam 86500
Huyện Mỏ Cày Bắc 86400
Huyện Ba Tri 86800
Huyện Bình Đại 86700
Huyện Chợ Lách 86300
Huyện Giồng Trôm 86600
Huyện Thạnh Phú 86900

Danh sách mã bưu chính Bến Tre - Zip code Bến Tre

 

Chi tiết mã Zip code Bến tre các huyện thị xã

Hãy cùng tìm hiểu về chi tiết các mã bưu chính Bến Tre, bao gồm các huyện và thị xã. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách xác định địa chỉ và vị trí cụ thể trong khu vực.

 

Mã ZIP huyện Mỏ Cày Nam

Danh sách chi tiết địa điểm và mã Zip code Bến Tre mới nhất ở huyện Mỏ Cày Nam:

  Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam 86500
Bến Tre Mỏ Cày Nam Huyện ủy 86501
Bến Tre Mỏ Cày Nam Hội đồng nhân dân 86502
Bến Tre Mỏ Cày Nam Ủy ban nhân dân 86503
Bến Tre Mỏ Cày Nam Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86504
Bến Tre Mỏ Cày Nam Thị trấn Mỏ Cày 86506
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Phước Hiệp 86507
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Định Thủy 86508
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Tân Hội 86509
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã An Thạnh 86510
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Đa Phước Hội 86511
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Bình Khánh Tây 86512
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Bình Khánh Đông 86513
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã An Định 86514
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Tân Trung 86515
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã An Thới 86516
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Thành Thới A 86517
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Thành Thới B 86518
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Ngãi Đăng 86519
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Minh Đức 86520
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Cẩm Sơn 86521
Bến Tre Mỏ Cày Nam Xã Hương Mỹ 86522
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục phường Mỏ Cày Nam 86550
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục Chợ Thơm 86551
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục An Định 86552
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục An Thới 86553
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục Cẩm Sơn 86554
Bến Tre Mỏ Cày Nam Bưu cục Hương Mỹ 86555

 

Mã ZIP huyện Giồng Trôm

Danh sách địa điểm và mã bưu chính Bến Tre 2024 chi tiết tại huyện Giồng Trôm:

Tỉnh Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục Trung tâm huyện Giồng Trôm 86600
Bến Tre Giồng Trôm Huyện ủy 86601
Bến Tre Giồng Trôm Hội đồng nhân dân 86602
Bến Tre Giồng Trôm Ủy ban nhân dân 86603
Bến Tre Giồng Trôm Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86604
Bến Tre Giồng Trôm Thị trấn Giồng Trôm 86606
Bến Tre Giồng Trôm Xã Bình Hoà 86607
Bến Tre Giồng Trôm Xã Châu Bình 86608
Bến Tre Giồng Trôm Xã Châu Hòa 86609
Bến Tre Giồng Trôm Xã Phong Mỹ 86610
Bến Tre Giồng Trôm Xã Phong Năm 86611
Bến Tre Giồng Trôm Xã Mỹ Thạnh 86612
Bến Tre Giồng Trôm Xã Lương Hòa 86613
Bến Tre Giồng Trôm Xã Lương Quới 86614
Bến Tre Giồng Trôm Xã Lương Phú 86615
Bến Tre Giồng Trôm Xã Thuận Điền 86616
Bến Tre Giồng Trôm X Sơn Phú 86617
Bến Tre Giồng Trôm Xã Hưng Phong 86618
Bến Tre Giồng Trôm Xã Phước Long 86619
Bến Tre Giồng Trôm Xã Long Mỹ 86620
Bến Tre Giồng Trôm Xã Tân Lợi Thạnh 86621
Bến Tre Giồng Trôm Xã Thạnh Phú Đông 86622
Bến Tre Giồng Trôm Xã Tân Hào 86623
Bến Tre Giồng Trôm Xã Tân Thanh 86624
Bến Tre Giồng Trôm Xã Bình Thành 86625
Bến Tre Giồng Trôm Xã Hưng Nhượng 86626
Bến Tre Giồng Trôm Xã Hưng Lẽ 86627
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục phường Giồng Trôm 86650
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục Mỹ Lồng 86651
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục Lương Quới 86652
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục Phước Long 86653
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục Tân Hào 86654
Bến Tre Giồng Trôm Bưu cục Hưng Nhượng 86655

 

Mã ZIP huyện Châu Thành

Bảng thông tin chi tiết mã bưu chính Bến Tre hiện nay tại huyện Châu Thành:

  Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Châu Thành BC Trung tâm huyện Châu Thành 86200
Bến Tre Châu Thành Huyện ủy 86201
Bến Tre Châu Thành Hội đồng nhân dân 86202
Bến Tre Châu Thành Ủy ban nhân dân 86203
Bến Tre Châu Thành Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86204
Bến Tre Châu Thành Thị trấn Châu Thành 86206
Bến Tre Châu Thành Xã Phú An Hòa 86207
Bến Tre Châu Thành Xã An Phước 86208
Bến Tre Châu Thành Xã Phước Thạnh 86209
Bến Tre Châu Thành Xã Hữu Định 86210
Bến Tre Châu Thành Xã An Hóa 86211
Bến Tre Châu Thành Xã Giao Hòa 86212
Bến Tre Châu Thành Xã Giao Long 86213
Bến Tre Châu Thành Xã Quới Sơn 86214
Bến Tre Châu Thành Xã Tân Thạch 86215
Bến Tre Châu Thành Xã An Khánh 86216
Bến Tre Châu Thành Xã Tam Phước 86217
Bến Tre Châu Thành Xã Tường Đa 86218
Bến Tre Châu Thành Xã Sơn Hòa 86219
Bến Tre Châu Thành Xã An Hiệp 86220
Bến Tre Châu Thành Xã Thành Triệu 86221
Bến Tre Châu Thành Xã Phú Túc 86222
Bến Tre Châu Thành Xã Phú Đức 86223
Bến Tre Châu Thành Xã Quới Thành 86224
Bến Tre Châu Thành Xã Tiên Thủy 86225
Bến Tre Châu Thành Xã Tiên Long 86226
Bến Tre Châu Thành Xã Tân Phú 86227
Bến Tre Châu Thành Bưu cục phường Châu Thành 86250
Bến Tre Châu Thành Bưu cục thị trấn Châu Thành 86251
Bến Tre Châu Thành Bưu cục An Hóa 86252
Bến Tre Châu Thành Bưu cục Giao Long 86253
Bến Tre Châu Thành Bưu cục KCN Giao Long 86254
Bến Tre Châu Thành Bưu cục Tân Thạch 86255
Bến Tre Châu Thành Bưu cục An Hiệp 86256
Bến Tre Châu Thành Bưu cục Tiên Thủy 86257
Bến Tre Châu Thành Bưu cục Tân Phú 86258

 

Chi tiết mã Zip code Bến tre các huyện thị xã
Mã bưu chính Bến Tre tại huyện Châu Thành

 

Mã ZIP huyện Chợ Lách

Nội dung chi tiết từng mã Zip code Bến Tre mới nhất đang lưu hành hiện nay tại huyện Chợ Lách:

Tỉnh Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Lách 86300
Bến Tre Chợ Lách Huyện ủy 86301
Bến Tre Chợ Lách Hội đồng nhân dân 86302
Bến Tre Chợ Lách Ủy ban nhân dân 86303
Bến Tre Chợ Lách Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86304
Bến Tre Chợ Lách Thị trấn Chợ Lách 86306
Bến Tre Chợ Lách Xã Hòa Nghĩa 86307
Bến Tre Chợ Lách Xã Tân Thiếng 86308
Bến Tre Chợ Lách Xã Long Thới 86309
Bến Tre Chợ Lách Xã Phú Sơn 86310
Bến Tre Chợ Lách Xã Vĩnh Thành 86311
Bến Tre Chợ Lách Xã Vĩnh Hòa 86312
Bến Tre Chợ Lách Xã Hưng Khánh Trung B 86313
Bến Tre Chợ Lách Xã Phú Phụng 86314
Bến Tre Chợ Lách Xã Vĩnh Bình 86315
Bến Tre Chợ Lách Xã Sơn Định 86316
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục phường Chợ Lách 86350
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục Tân Thiếng 86351
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục Long Thới 86352
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục Cái Mơn 86353
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục Vĩnh Hòa 86354
Bến Tre Chợ Lách Bưu cục Phú Phụng 86355

 

Mã ZIP huyện Mỏ Cày Bắc

Những địa điểm bưu cục và mã bưu chính Bến Tre 2024 tại huyện Mỏ Cày Bắc:

Tỉnh Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Bưu cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc 86400
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Huyện ủy 86401
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Hội đồng nhân dân 86402
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Ủy ban nhân dân 86403
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86404
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 86406
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Thành An 86407
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Hòa Lộc 86408
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Tân Thành Bình 86409
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Tân Phú Tây 86410
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Thạnh Ngãi 86411
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Thanh Tân 86412
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Phú Mỹ 86413
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Hưng Khánh Trung A 86414
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Nhuận Phú Tân 86415
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Tân Thanh Tây 86416
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Tân Bình 86417
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Xã Khánh Thạnh Tân 86418
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Bưu cục phường Mỏ Cày Bắc 86450
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Bưu cục Tân Thành Bình 86451
Bến Tre Mỏ Cày Bắc Bưu cục Nhuận Phú Tân 86452

 

Mã ZIP huyện Bình Đại

Mã Zip code Bến Tre mới nhất hiện nay tại huyện Bình Đại:

  Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Bình Đại Bưu cục Trung tâm huyện Bình Đại 86700
Bến Tre Bình Đại Huyện ủy 86701
Bến Tre Bình Đại Hội đồng nhân dân 86702
Bến Tre Bình Đại Ủy ban nhân dân 86703
Bến Tre Bình Đại Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86704
Bến Tre Bình Đại Thị trấn Bình Đại 86706
Bến Tre Bình Đại Xã Bình Thắng 86707
Bến Tre Bình Đại Xã Đại Hòa Lộc 86708
Bến Tre Bình Đại Xã Bình Thới 86709
Bến Tre Bình Đại Xã Thạnh Trị 86710
Bến Tre Bình Đại Xã Phú Long 86711
Bến Tre Bình Đại Xã Định Trung 86712
Bến Tre Bình Đại Xã Lộc Thuận 86713
Bến Tre Bình Đại Xã Phú Vang 86714
Bến Tre Bình Đại Xã Vang Quới Đông 86715
Bến Tre Bình Đại Xã Thới Lai 86716
Bến Tre Bình Đại Xã Vang Quới Tây 86717
Bến Tre Bình Đại Xã Phú Thuận 86718
Bến Tre Bình Đại Xã Châu Hưng 86719
Bến Tre Bình Đại Xã Long Hòa 86720
Bến Tre Bình Đại Xã Long Định 86721
Bến Tre Bình Đại Xã Tam Hiệp 86722
Bến Tre Bình Đại Xã Thạnh Phước 86723
Bến Tre Bình Đại Xã Thừa Đức 86724
Bến Tre Bình Đại Xã Thới Thuận 86725
Bến Tre Bình Đại Bưu cục phường Bình Đại 86750
Bến Tre Bình Đại Bưu cục Lộc Thuận 86751
Bến Tre Bình Đại Bưu cục Thới Lai 86752
Bến Tre Bình Đại Bưu cục Châu Hưng 86753
Bến Tre Bình Đại Bưu cục Thạnh Phước 86754
Bến Tre Bình Đại BĐVHX Cồn Nghiêu 86755

 

Mã ZIP huyện Ba Tri

Danh sách thông tin chi tiết địa điểm và mã bưu chính Bến Tre huyện Ba Tri:

  Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Ba Tri Bưu cục Trung tâm huyện Ba Tri 86800
Bến Tre Ba Tri Huyện ủy 86801
Bến Tre Ba Tri Hội đồng nhân dân 86802
Bến Tre Ba Tri Ủy ban nhân dân 86803
Bến Tre Ba Tri Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86804
Bến Tre Ba Tri Thị trấn Ba Tri 86806
Bến Tre Ba Tri Xã Vĩnh Hòa 86807
Bến Tre Ba Tri Xã Phú Ngãi 86808
Bến Tre Ba Tri Xã Bảo Thạnh 86809
Bến Tre Ba Tri Xã Phước Tuy 86810
Bến Tre Ba Tri Xã Tân Xuân 86811
Bến Tre Ba Tri Xã Tân Mỹ 86812
Bến Tre Ba Tri Xã Mỹ Hòa 86813
Bến Tre Ba Tri Xã Mỹ Chánh 86814
Bến Tre Ba Tri Xã Mỹ Thạnh 86815
Bến Tre Ba Tri Xã Mỹ Nhơn 86816
Bến Tre Ba Tri Xã Phú Lẽ 86817
Bến Tre Ba Tri Xã An Bình Tây 86818
Bến Tre Ba Tri Xã An Ngãi Trung 86819
Bến Tre Ba Tri Xã An Phú Trung 86820
Bến Tre Ba Tri Xã Tân Hưng 86821
Bến Tre Ba Tri Xã An Ngãi Tây 86822
Bến Tre Ba Tri Xã An Hiệp 86823
Bến Tre Ba Tri Xã An Đức 86824
Bến Tre Ba Tri Xã Vĩnh An 86825
Bến Tre Ba Tri Xã An Hòa Tây 86826
Bến Tre Ba Tri Xã An Thủy 86827
Bến Tre Ba Tri Xã Tân Thủy 86828
Bến Tre Ba Tri Xã Bảo Thuận 86829
Bến Tre Ba Tri Bưu cục phường Ba Tri 86850
Bến Tre Ba Tri Bưu cục Phước Tuy 86851
Bến Tre Ba Tri Bưu cục Mỹ Chánh 86852
Bến Tre Ba Tri Bưu cục An Ngãi Trung 86853
Bến Tre Ba Tri Bưu cục An Thủy 86854
Bến Tre Ba Tri Bưu cục Tân Thủy 86855
Bến Tre Ba Tri Bưu cục Bảo Thuận 86856

 

Mã bưu chính Bến Tre tại huyện Ba Tri
Mã bưu chính Bến Tre tại huyện Ba Tri

Mã ZIP huyện Thạnh Phú

Tổng hợp các mã Zip code Bến Tre mới nhất tại huyện Thạnh Phú:

  Huyện/Thị xã Địa điểm Zip Code
Bến Tre Thạnh Phú Bưu cục Trung tâm huyện Thạnh Phú 86900
Bến Tre Thạnh Phú Huyện ủy 86901
Bến Tre Thạnh Phú Hội đồng nhân dân 86902
Bến Tre Thạnh Phú Ủy ban nhân dân 86903
Bến Tre Thạnh Phú Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86904
Bến Tre Thạnh Phú Thị trấn Thạnh Phú 86906
Bến Tre Thạnh Phú Xã An Thạnh 86907
Bến Tre Thạnh Phú Xã Mỹ An 86908
Bến Tre Thạnh Phú Xã Mỹ Hưng 86909
Bến Tre Thạnh Phú Xã Quới Điền 86910
Bến Tre Thạnh Phú Xã Tân Phong 86911
Bến Tre Thạnh Phú Xã Đại Điền 86912
Bến Tre Thạnh Phú Xã Phú Khánh 86913
Bến Tre Thạnh Phú Xã Thới Thạnh 86914
Bến Tre Thạnh Phú Xã Hòa Lợi 86915
Bến Tre Thạnh Phú Xã Bình Thạnh 86916
Bến Tre Thạnh Phú Xã An Thuận 86917
Bến Tre Thạnh Phú Xã An Nhơn 86918
Bến Tre Thạnh Phú Xã Giao Thạnh 86919
Bến Tre Thạnh Phú Xã Thạnh Phong 86920
Bến Tre Thạnh Phú Xã Thạnh Hải 86921
Bến Tre Thạnh Phú Xã An Điền 86922
Bến Tre Thạnh Phú Xã An Quy 86923
Bến Tre Thạnh Phú Bưu cục phường Thạnh Phú 86950
Bến Tre Thạnh Phú Bưu cục Tân Phong 86951
Bến Tre Thạnh Phú Bưu cục Giao Thạnh 86952
Bến Tre Thạnh Phú Bưu cục An Qui 86953

 

Mã bưu chính Bến Tre tại huyện Thạnh Phú
Mã bưu chính Bến Tre tại huyện Thạnh Phú

Cách tra cứu mã bưu chính Bến Tre online

Để đảm bảo sự chính xác và tính kịp thời của mã ZIP code Bến Tre mới nhất khi cần thiết, dưới đây là hướng dẫn chi tiết để tra cứu mã bưu chính trên trang thông tin quốc gia:

Bước 1: Truy cập vào trang tra cứu mã bưu chính tại https://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Nhập từ khóa "Bến Tre" vào ô tìm kiếm

Bước 3: Nhấn vào nút "Tìm kiếm" và đợi một khoảnh khắc để hiển thị kết quả.

 

Cách tra cứu mã bưu chính Bến Tre online

Trên đây là những chia sẻ xoay quanh chủ đề về các mã bưu chính Bến Tre mới nhất đang lưu hành. Bên cạnh đó, cũng có hướng dẫn chi tiết về cách tra cứu mã Zip code Bến Tre mới nhất gửi đến bạn.

Tác giả: Master

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Thống kê
  • Đang truy cập9
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm7
  • Hôm nay656
  • Tháng hiện tại4,566
  • Tổng lượt truy cập636,954
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây